GIÁ THUÊ ĐẤT & PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ TIỆN ÍCH
STT |
Hạng mục |
Chi phí |
Ghi chú |
1 |
Giá thuê đất |
185 US$/m² (không ô nhiễm)
|
● Giá thuê đất tùy thuộc vào vị trí, diện tích đất thuê và có thể thương lượng. ● Nhà đầu tư nhận Giấy Chứng Nhận quyền sử dụng đất đến năm 2057. |
2 |
Nhà xưởng xây sẵn |
3.9 – 4.5 US$/m² /tháng |
Nhà xưởng xây sẵn với các diện tích, tiện ích phù hợp nhu cầu của khách hàng. |
3 |
Phí quản lý tiện ích và bảo dưỡng hạ tầng |
1.365 đồng/m²/tháng |
|
4 |
Phí xử lý nước thải |
- 11.300 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ sạch, ít ô nhiễm).
|
- 17.535 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ đặc thù (dệt có nhuộm, tráng phủ kim loại, hóa chất…)) |
5 |
Phí nước sạch |
13.210 đồng/m³ (Theo giá của công ty cấp nước Long An) |
|
6 |
Điện lực
|
NĐT hạ trạm biến áp: theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
Phương thức thanh toán: Chia làm 4 đợt
Đợt 1 |
10% |
Đặt cọc – Khi ký Bản Thỏa thuận thuê đất |
Đợt 2 |
40% |
30 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Tiến hành làm thủ tục xin giấy chứng nhận đầu tư |
Đợt 3 |
25% |
Trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Ký Hợp đồng thuê đất . Sau khi nhận được tiền đợt 3, hai bên tiến hành bàn giao đất. |
Đợt 4 |
25% |
Trong vòng 80 ngày kể từ ngày khi ký Hợp đồng thuê đất. Ngay sau khi nhận được tiền đợt 4, hai bên tiến hành bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
22/9/2023